LIÊN HỆ
0918 364 352
Giỏ hàng0Item(s)

You have no items in your shopping cart.

Product was successfully added to your shopping cart.

PT 7528-8MSC-16TX-4GSFP-HV-HV Switch điện lực IEC61850, Moxa Việt Nam

Quick Overview

  1. Model: PT 7528-8MSC-16TX-4GSFP-HV-HV
  2. Xuất xứ: Taiwan
  3. Nhà cung cấp: STC Việt Nam
  4. Hãng sản xuất: MOXA

Tình trạng: Có sẵn

Special Price Liên Hệ: 0918364352

Liên hệ Tư vấn

Chi tiết

Giới thiệu:

PT 7528-8MSC-16TX-4GSFP-HV-HV Switch điện lực IEC61850, với 8 cổng quang Multi mode, chuẩn cắm SC, 16 cổng điện 10/100Mbps, 4 cổng quang SFP Gigabit. 

Được thiết kế cho các ứng dụng tự động hóa trạm biến áp hoạt động trong môi trường cực kỳ khắc nghiệt. Sê-ri PT-7528 hỗ trợ công nghệ chống nhiễu của Moxa, tuân thủ tiêu chuẩn IEC 61850-3 và khả năng miễn nhiễm EMC của nó vượt quá tiêu chuẩn IEEE 1613 Loại 2 để đảm bảo không bị mất gói khi truyền ở tốc độ dây. 

PT-7528 cũng có tính năng ưu tiên gói quan trọng (GOOSE và SMV), máy chủ MMS tích hợp và trình hướng dẫn cấu hình được thiết kế dành riêng cho tự động hóa trạm biến áp.

Với Gigabit Ethernet, vòng dự phòng và nguồn điện dự phòng cách ly 110/220 VDC/VAC, Sê-ri PT-7528 tiếp tục tăng độ tin cậy cho thông tin liên lạc của bạn và tiết kiệm chi phí cáp/đi dây. Có sẵn nhiều loại mẫu PT-7528 hỗ trợ nhiều loại cấu hình cổng, với tối đa 28 cổng đồng hoặc 24 cổng cáp quang và tối đa 4 cổng Gigabit.

Kết hợp lại với nhau, các tính năng này cho phép linh hoạt hơn, làm cho Dòng PT-7528 phù hợp với nhiều ứng dụng công nghiệp.

Tài liệu:

Tính năng chi tiết:

  • Switch data modeling based on the IEC 61850-90-4 standard

  • Fiber Check™ provides monitoring and diagnosis functions on MST/MSC/SSC/SFP fiber ports

  • VLAN Unaware: Supports priority-tagged frames to be received by specific IEDs

  • EtherNet/IP and Modbus TCP industrial Ethernet protocols supported

  • Configurable by web browser, Telnet/Serial console, CLI, Windows utility, and ABC-02 automatic backup configurator

  • Turbo Ring and Turbo Chain (recovery time < 20 ms @ 250 switches),  RSTP/STP, and MSTP for network redundancy

  • DHCP Option 82 for IP address assignment with different policies

  • IGMP snooping and GMRP for filtering multicast traffic from industrial Ethernet protocols

  • IEEE 802.3ad, LACP for optimum bandwidth utilization

  • Bandwidth management to prevent unpredictable network status

  • Multiport mirroring for online debugging

  • Automatic warning by exception through email and relay output

  • RMON for proactive and efficient network monitoring

  • Automatic recovery of connected device’s IP addresses

  • Line-swap fast recovery

  • Noise Guard™ provides a high level of EMC immunity for critical applications, exceeding IEEE 1613 Class 2

 

Cybersecurity Features

  • User passwords with multiple levels of security protect against unauthorized configuration

  • SSH/HTTPS is used to encrypt passwords and data

  • Lock switch ports with 802.1X port-based network access control so that only authorized clients can access the port

  • RADIUS/TACACS+ allows you to manage passwords from a central location

  • 802.1Q VLAN allows you to logically partition traffic transmitted between selected switch ports

  • Secure switch ports so that only specific devices and/or MAC addresses can access the ports

  • Disable one or more ports to block network traffic

  • SNMPv3 provides encrypted authentication and access security

 

Chi tiết

• Technology
Standards
IEEE 802.3 for 10BaseT
IEEE 802.3u for 100BaseT(X) and 100Base FX
IEEE 802.3x for Flow Control
IEEE 802.1D for Spanning Tree Protocol
IEEE 802.1w for Rapid Spanning Tree Protocol
IEEE 802.1s for Multiple Spanning Tree Protocol
IEEE 802.1Q for VLAN Tagging
IEEE 802.1p for Class of Service
IEEE 802.1X for Authentication
IEEE 802.3ad for Port Trunk with LACP
Protocols IGMPv1/v2, GMRP, GVRP, SNMPv1/v2c/v3, DHCP Server/ Client, BootP, TFTP, SNTP, SMTP, RARP, LACP, RMON, HTTP, HTTPS, Telnet, Syslog, DHCP Option 66/67/82, SSH, LLDP, IEEE 1588v2 PTP, EtherNet/IP, Modbus/TCP, IPv6, SNMP Inform, NTP Server/Client
MIB MIB-II, Ethernet-like MIB, P-BRIDGE MIB, Q-BRIDGE MIB, Bridge MIB, RSTP MIB, RMON MIB Group 1, 2, 3, 9
Flow Control IEEE 802.3x flow control, back pressure flow control
• Switch Properties
Priority Queues 4
Max. Number of Available VLANs 256
VLAN ID Range VID 1 to 4094
IGMP Groups 256
• Interface
RJ45 Ports 10/100/1000BaseT(X) auto negotiation speed
Fiber Ports 10/100/1000BaseSFP slot, 100BaseFX Multi-mode ST/SC Connector
USB Ports USB console port (Type B connector), USB storage port (Type A connector)
Fast Ethernet 24 fixed RJ45 ports with 10/100BaseT(X)
Console Port RS-232 (RJ45)
System LED Indicators STAT, PWR1, PWR2, FAULT, MSTR/HEAD, CPLR/TAIL
Mode LED Indicators LNK/ACT, SPEED
Alarm Contact 1 relay output with current carrying capacity of 3 A @ 30 VDC or 3 A @ 240 VAC
• Power Requirements
Input Voltage
• WV: 24/48 VDC (18 to 72 V)
• HV: 110/220 VDC/VAC (88 to 300 VDC and 85 to 264 VAC)
Input Current
For models with fewer than 8 fiber ports:
• Max. 0.741 A @ 24 VDC
• Max. 0.364 A @ 48 VDC
• Max. 0.147/0.077 A @ 110/220 VDC
• Max. 0.283/0.19 A @ 110/220 VAC
For models with 8 or more fiber ports:
• Max. 1.428 A @ 24 VDC
• Max. 0.735 A @ 48 VDC
• Max. 0.313/0.167 A @ 110/220 VDC
• Max. 0.586/0.382 A @ 110/220 VAC
Overload Current Protection Present
Connection 10-pin terminal block
Reverse Polarity Protection Present
• Physical Characteristics
Housing IP40 protection
Dimensions 440 x 44 x 325 mm (17.32 x 1.73 x 12.80 in)
Weight 4900 g
Installation 19’’ rack mounting
• Environmental Limits
Operating Temperature -40 to 85°C (-40 to 185°F), cold start requires min. of 100 VAC at -40°C
Storage Temperature -40 to 85°C (-40 to 185°F)
Ambient Relative Humidity 5 to 95% (non-condensing)
• Standards and Certifications
Safety UL 508
EMI FCC Part 15 Subpart B Class A, EN 55022 Class A
Power Automation IE C61850-3, IEEE 1613 Class 2
Traffic Control NEMA TS2
Rail Traffic EN 50121-4

Product Tags

Mạng truyền thông công nghiệp;

Sản phẩm Liên quan