LIÊN HỆ
0918 364 352
Giỏ hàng0Item(s)

You have no items in your shopping cart.

Product was successfully added to your shopping cart.

Thiết bị Nport 5250A Moxa Việt Nam

Quick Overview

  1. Model: Nport 5250A
  2. Xuất xứ: Taiwan
  3. Nhà cung cấp: STC Việt Nam
  4. Hãng sản xuất: MOXA

Tình trạng: Có sẵn

Regular Price:

Special Price Liên Hệ: 0918 364 352

Liên hệ Tư vấn

Chi tiết

Bài viết: Hướng dẫn cài đặt thiết bị Nport 5250A/5230A/5210A (Nhấn vào đây)

Đặc điểm và tính năng

  • Công suất tiêu thụ chỉ 1W
  • Cấu hình web trong vòng 3 bước đơn giản,
  • Chống xung cổng serial, Ethernet và nguồn
  • Ứng dụng COM port grouping và UDP multicast
  • Đầu nối vít, lắp đặt chắc chắn
  • Driver Real COM/TTY cho Windows và Linux
  • Giao diện tiêu chuẩn TCP/IP và chế độ hoạt động TCP và UDP linh hoạt
  • Kết nối lên đến 8 máy chủ TCP

Tổng quan

Nport 5200A được thiết kế để giúp kết nối các thiết bị serial vào hệ thống mạng một cách nhanh chóng, cho phép phần mềm trên PC truy cập trực tiếp vào các thiết bị serial tại bất kỳ điểm nào trên hệ thống mạng. Nport 5100 thiết kế cực kỳ nhỏ gọn, chắc chắn và thân thiện với người dùng, giúp đơn giản hóa và nâng cao tính ổn định trong việc xây dựng các giải pháp Ethernet.

Giải pháp chuyển đổi serial sang Ethernet tiết kiệm năng lượng

 Nport 5200A tiết kiệm ít nhất 50% công suất tiêu thụ so với các giải pháp hiện tại trên thị trường, giúp kỹ sư giải quyết các thách thức đối với ứng dụng trong môi trường công nghiệp khắc nghiệt.

Chống xung trên cổng serial, Ethernet và nguồn

Xung, gây ra bởi điện áp cao khi chuyển mạch và sét, là mối đe dọa thường xuyên cho tất cả thiết bị điện. Giải pháp chống xung hàng đầu của Moxa được áp dụng cho cả cổng serial, Ethernet và nguồn của NPort® 5100A đã được thử nghiệm và chứng minh tính đáp ứng với IEC 61000-4-5. Tính năng này giúp xây dựng các giải pháp mạnh mẽ về chuyển đổi serial sang Ethernet, có thể bảo vệ thiết bị điện khỏi xung điện áp và nhiễu điện như trong các ứng dụng tự động hóa dầu khí, trạm điện.

Cấu hình nhanh chóng chỉ với 3 bước trên giao diện web

Công cụ cấu hình với 3 bước trên giao diện web rất đơn giản và thân thiện với người dùng. Bảng điều khiển web console của Nport 5100A hướng dẫn người dùng 3 bước cấu hình đơn giản cần thiết để kích hoạt ứng dụng chuyển đổi serial sang Ethernet. Với 3 bươc này, người dùng chỉ mất 30 giây để hoàn thành việc cấu hình thiết bị giúp tiết kiệm rất nhiều thời gian và công sức.

Dễ dàng khắc phục sự cố

Nport 5100A hỗ trợ SNMP, có thể được sử dụng để giám sát tất cả các thiết bị qua Ethernet. Mỗi thiết bị có thể được cấu hình để gửi tin nhắn trap tự động tới trình quản lý SNMP khi có những lỗi xảy ra theo các điều kiện đặt trước của khách hàng. Với người dùng không dùng trình quản ý SNMP, email sẽ được gửi đến. Người dùng có thể thiết lập trình kích hoạt cho các cảnh báo sử dụng tiện ích Window của Moxa hoặc bảng điểu khiển web. Ví dụ cảnh báo có thể được kích hoạt bởi khởi động ấm, lạnh hoặc thay đổi mật khẩu.

Thông tin đặt hàng

Model No. Mô tả
NPort 5210A Bộ chuyển đổi 10/100M Ethernet sang 1 cổng RS-232, DB9 Male, 15kV ESD, chống xung áp nối tiếp 0.5kV, nguồn cấp 12-48VDC
NPort 5210A-T Bộ chuyển đổi 10/100M Ethernet sang 1 cổng RS-232, DB9 Male, 15kV ESD, chống xung áp nối tiếp 0.5kV, nguồn cấp 12-48VDC, nhiệt độ -40~75°C
NPort 5230A Bộ chuyển đổi 10/100M Ethernet sang 1 cổng RS-422/485, DB9 Male, 15kV ESD, chống xung áp nối tiếp 0.5kV, nguồn cấp 12-48VDC
NPort 5230A-T Bộ chuyển đổi 10/100M Ethernet sang 1 cổng RS-422/485, DB9 Male, 15kV ESD, chống xung áp nối tiếp 0.5kV, nguồn cấp 12-48VDC, nhiệt độ -40~75°C
NPort 5250A Bộ chuyển đổi 10/100M Ethernet sang 1 cổng RS-232/422/485, DB9 Male, 15kV ESD, chống xung áp nối tiếp 0.5kV, nguồn cấp 12~48VDC, 0~60°C
NPort 5250A-T Bộ chuyển đổi 10/100M Ethernet sang 1 cổng RS-232/422/485, DB9 Male, 15kV ESD, chống xung áp nối tiếp 0.5kV, nguồn cấp 12~48VDC, -40~75°C

Chi tiết

 Bài viết: Hướng dẫn cài đặt thiết bị Nport 5250A/5230A/5210A (Nhấn vào đây)

Giao diện Ethernet
Số lượng cổng 1
Tốc độ 10/100 Mbps, auto MDI/MDIX
Đầu nối 8-pin RJ45
Cách ly từ 1.5 kV built-in
Giao diện serial
Số lượng cổng 2
Tiêu chuẩn serial NPort 5210A: RS-232
NPort 5230A: RS-422/485
NPort 5250A: RS-232/422/485
Đầu nối DB9 male
Chống xung cổng serial Level 1 surge, EN 61000-4-5
Điều khiển luồng dữ liệu RS-485 ADDC® (Automatic Data Direction Control)
Pull High/Low Resistor for RS-485 1 kΩ, 150 kΩ
Thông số truyền thông serial
Bit dữ liệu 5, 6, 7, 8
Bit dừng 1, 1.5, 2
Bit chẵn lẻ None, Even, Odd, Space, Mark
Điều khiển luồng dữ liệu RTS/CTS and DTR/DSR (RS-232 only), XON/XOFF
Baudrate 50 bps to 921.6 kbps
Tín hiệu serial
RS-232 TxD, RxD, RTS, CTS, DTR, DSR, DCD, GND
RS-422 Tx+, Tx-, Rx+, Rx-, GND
RS-485-4w Tx+, Tx-, Rx+, Rx-, GND
RS-485-2w Data+, Data-, GND
Phần mềm
Giao thức mạng ICMP, IPv4, TCP, UDP, DHCP, BOOTP, Telnet, DNS, SNMP V1, HTTP, SMTP, IGMP V1/2, ARP
Tùy chọn cấu hình Web Console (with new Quick Setup), Serial Console (NPort 5110A/5150A only), Telnet Console, Windows Utility
Windows Real COM Drivers Windows 95/98/ME/NT/2000, Windows XP/2003/Vista/2008/7/8/8.1/10 (x86/x64), Windows 2008 R2/2012/2012 R2 (x64), Windows Embedded CE 5.0/6.0, Windows XP Embedded
Fixed TTY Drivers SCO Unix, SCO OpenServer, UnixWare 7, QNX 4.25, QNX 6, Solaris 10, FreeBSD, AIX 5.x, HP-UX 11i, Mac OS X
Linux Real TTY Drivers Linux 2.4.x, 2.6.x, 3.x
Thông số thiết kế
Vỏ Metal
Trọng lượng 340 g (0.75 lb)
Kích thước Without ears: 52 x 80 x 22 mm (2.05 x 3.15 x 0.87 in)
With ears: 75.2 x 80 x 22 mm (2.96 x 3.15 x 0.87 in)
Điều kiện môi trường
Nhiệt độ hoạt động Standard Models: 0 to 60°C (32 to 140°F)
Wide Temp. Models: -40 to 75°C (-40 to 167°F)
Nhiệt độ lưu trữ -40 to 75°C (-40 to 167°F)
Độ ẩm tương đối 5 to 95% (non-condensing)
Yêu cầu về nguồn
Điện áp vào 12 to 48 VDC
Dòng điện vào NPort 5110A: 82.5 mA @ 12 VDC
NPort 5130A: 89.1 mA @ 12 VDC
NPort 5150A: 92.4 mA @ 12 VDC
Các tiêu chuẩn và chứng nhận
An toàn UL 60950-1
EMC EN 55032/24
EMI CISPR 32, FCC Part 15B Class A
EMS IEC 61000-4-2 ESD: Contact: 6 kV; Air: 8 kV
IEC 61000-4-3 RS: 80 MHz to 1 GHz: 10 V/m
IEC 61000-4-4 EFT: Power: 2 kV; Signal: 1 kV
IEC 61000-4-5 Surge: Power: 2 kV; Signal: 0.5 kV
IEC 61000-4-6 CS: 150 kHz to 80 MHz: 10 V/m; Signal: 10 V/m
IEC 61000-4-8 PFMF
IEC 61000-4-11 DIPs
Độ ổn định
Cảnh báo Built-in WDT (watchdog timer)
MTBF (thời gian trung bình giữa hai lần lỗi)
Thời gian 2,231,530 hrs
Tiêu chuẩn Telcordia (Bellcore) Standard TR/SR

Product Tags

Mạng truyền thông công nghiệp;

Sản phẩm Liên quan